ĐIỆN LẠNH QUANG TRUNG chuyên sửa chữa điều hòa HOTLINE:0977.959.749 Phục Vụ Nhanh nhất – Thuận tiện nhất - Giá cả hợp lý nhất – Chất lượng nhất – Yên tâm nhất Thợ chuyên nghành, mạng lưới toàn Hà Nội.

Chủ Nhật, 7 tháng 9, 2014

Bảng báo giá dịch vụ lắp đặt điều hòa dân dụng tại khu vực Hà Nội

Bài liên quan

Bảng báo giá dịch vụ lắp đặt điều hòa dân dụng tại khu vực Hà Nội

Để thuận lợi hơn cho quý khách trong quá trình sử dụng dịch vụ lắp đặt, chúng tôi đưa ra một số mức giá tham khảo (các mức giá này chủ yếu áp dụng cho điều hòa công suất nhỏ 9000 – 12000 BTU và vị trí lắp đặt đơn giản).
Bảng báo giá dịch vụ lắp đặt điều hòa dân dụng tại khu vực Hà Nội

TTChi tiếtĐVTSlg  Đơn giá 
(VNĐ)  
Thành tiền 
(VNĐ)
Ghi chú
1Công lắp đặt máy 9.000BTU – 13.000BTUBộ        150.000  
2Công lắp đặt máy 18.000BTU – 24.000BTUBộ        250.000  
3Công lắp đặt cho máy INVETER và loại máy dùng Gas 410Bộ        250.000  
4Công lắp đặt máy 30.000 (Multi, treo tường)Bộ        300.000  
5Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 28.000BTU – 36.000BTUBộ        400.000  
6Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTUBộ        500.000  
7Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTUBộ        500.000  
8Công lắp đặt cho điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTUBộ        800.000  
9Giá đỡ cục nóng cho máy < 18.000BTU treo tườngBộ          71.000  
10Giá đỡ cục nóng cho máy ≥ 18.000 BTU treo tườngBộ          90.000  
11Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tườngBộ        200.000  
12Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứngChiếc        260.000  
13Automat 15/30A (Chất lượng tốt)Chiếc          65.000  
14Automat 3 phaChiếc        250.000  
15Ống nước thải (ống chun)Mét            8.000  
16Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1m vải)Mét            8.000  
17Ống bảo ôn cho máy 9.000BTU – 10.000BTUMét        115.000  
18Ống bảo ôn cho máy 12.000BTU – 18.000BTUMét        125.000  
19Ống bảo ôn cho máy 24.000BTU – 30.000BTU và máy 18.000BTU Inverter DaikinMét        180.000  
20Ống bảo ôn cho máy 36.000BTU – 52.000BTUMét        220.000  
21Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×1.5 ( máy 9.000BTU)Mét          12.000  
22Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×2.5 ( máy 12.000BTU)Mét          15.000  
23Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×4.0 ( máy 9.000BTU)Mét          22.000  
24Dây điện 3 pha từ 30.000BTU – 52.000BTUMét          62.000  
25Bộ đai ốc, vítBộ          35.000  
26Lồng bảo vệ thường (thép vuông) 9.000BTU – 12.000BTUCái        300.000  
27Lồng bảo vệ có mái che (thép vuông) 9.000BTU – 12.000BTUCái        400.000  
28Lồng bảo vệ thường (thép vuông) >12.000BTUCái        450.000  
29Lồng bảo vệ có mái che (thép vuông)>12.000BTUCái        550.000  
30Công tháo dỡ máy cũ 8.000BTU – 24.000BTUBộ        150.000  
31Công tháo dỡ máy cũ 28.000BTU – 48.000BTUBộ        200.000  
32Nạp lại ga cho máy cũ  loại INVENTER của khách hàngBộ        350.000  
33Nạp lại ga cho máy cũ loại thường của khách hàngBộ        100.000  
34Bảo dưỡng máy cũ của khách ( máy < 18.000BTU)Bộ        100.000  
35Gel điện loại nhỏ (Gel Tiền phong)Mét            7.500  
36Gel điện loại nhỡ (Gel Tiền phong)Mét          10.000  
37Gel ống bảo ôn (Gel Sino 60×40)Mét          32.000  
38Băng dính điệnCuộn            5.000  
39Công đục tường chôn ống bảo ônMét          40.000  
40Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điệnMét          15.000  
41Công đi ống trên trần (thạch cao, trần thả…)Mét          20.000  
42Đối với các trường hợp phải dùng thang dây công lắp đặt sẽ tính thêm 100.000 vnđ
Đối với trường hợp phải thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này
Tổng cộng:
Chú ý:  Để đảm bảo quyền lợi, quí khách hàng kiểm tra kỹ sản phẩm khi nhận bàn giao, và vui lòng ghi lại đầy đủ thông tin phía trên.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào xin Quý khách hàng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại Hotline: 0977.959.749 - 04.2210.0809
Bảng giá có thể thay đổi mà không kịp báo trước

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài viết xem nhiều nhất

HÌNH ẢNH SỬA CHỮA

Lưu trữ Blog